Đọc nhanh: 霸権 (bá quyền). Ý nghĩa là: Nước mạnh chiếm đơạt và thống trị nước yếu..
霸権 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nước mạnh chiếm đơạt và thống trị nước yếu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 霸権
- 学霸 的 智慧 让 我 很 羡慕
- Trí tuệ của học bá khiến tôi rất ngưỡng mộ.
- 学霸 总是 考 第一名
- Học sinh giỏi thi luôn đứng đầu.
- 学霸 每天 学习 十小时
- Học sinh giỏi học mười giờ mỗi ngày.
- 领导 专横 霸道 地 管理
- Lãnh đạo quản lý một cách ngang ngược.
- 学霸 每天 学习 到 很 晚
- Học sinh giỏi ngày nào cũng học tới khuya.
- 学霸 的 学习 方法 很 有效
- Phương pháp học tập của học sinh giỏi rất hiệu quả.
- 学霸 的 成绩单 非常 优秀
- Bảng điểm của học sinh giỏi rất xuất sắc.
- 冬季 室温 不够 可用 浴霸 或 暖风机 提高 室温
- Nếu nhiệt độ phòng không đủ vào mùa đông, bạn có thể sử dụng máy sưởi nhà tắm hoặc máy sưởi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
権›
霸›