Đọc nhanh: 槟榔西施 (tân lang tây thi). Ý nghĩa là: người đẹp ăn trầu: một cô gái ăn mặc thiếu vải, hấp dẫn, bán trầu từ một gian hàng vách kính ven đường (Tw).
槟榔西施 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người đẹp ăn trầu: một cô gái ăn mặc thiếu vải, hấp dẫn, bán trầu từ một gian hàng vách kính ven đường (Tw)
betel nut beauty: a skimpily-dressed, attractive girl who sells betel nut from a glass-walled roadside booth (Tw)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 槟榔西施
- 槟榔 的 叶子 很长
- Lá cây cau rất dài.
- 不 施粉黛
- không thoa phấn; không đánh phấn.
- 一整天 东奔西跑 的 , 把 我 累坏 了
- Chạy loanh quanh cả ngày khiến tôi kiệt sức.
- 他 喜欢 吃 槟榔
- Anh ấy thích ăn quả cau.
- 槟榔 的 果实 可以 吃
- Quả của cây cau có thể ăn được.
- 没有 相应 的 措施 , 计划 就 会 成为 架空 的 东西
- không có biện pháp tương ứng, thì kế hoạch sẽ thành không tưởng.
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
- 我 觉得 是 只 西施犬
- Tôi đoán shih tzu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
施›
榔›
槟›
西›