Đọc nhanh: 槟榔 (tân lang). Ý nghĩa là: cau; quả cau; cây cau. Ví dụ : - 槟榔的果实可以吃。 Quả của cây cau có thể ăn được.. - 他喜欢吃槟榔。 Anh ấy thích ăn quả cau.. - 槟榔的叶子很长。 Lá cây cau rất dài.
槟榔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cau; quả cau; cây cau
常绿乔木,茎基部略膨大,叶长达2米,花有香味
- 槟榔 的 果实 可以 吃
- Quả của cây cau có thể ăn được.
- 他 喜欢 吃 槟榔
- Anh ấy thích ăn quả cau.
- 槟榔 的 叶子 很长
- Lá cây cau rất dài.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 槟榔
- 她 酷爱 香槟酒
- Cô ấy thích rượu sâm panh.
- 床头 摆着 香槟 冰桶
- Thùng đá sâm panh dưới chân giường.
- 槟榔 的 叶子 很长
- Lá cây cau rất dài.
- 他 倒 出 了 四杯 香槟
- Anh ta rót ra bốn ly sâm panh.
- 他 喜欢 吃 槟榔
- Anh ấy thích ăn quả cau.
- 槟榔 的 果实 可以 吃
- Quả của cây cau có thể ăn được.
- 喝 香槟 没有 鱼子酱 怎么 能行 呢
- Không thể có rượu sâm banh mà không có giấc mơ trứng cá muối.
- 他 喝 著 廉价 的 香槟酒 样子 十分 放荡
- Anh ta đang uống rượu sâm banh giá rẻ, vẻ mặt trông rất thoải mái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
榔›
槟›