Đọc nhanh: 概莫能外 (khái mạc năng ngoại). Ý nghĩa là: không có ngoại lệ. Ví dụ : - 这是共同的道理,古今中外概莫能外。 đây là những đạo lý chung, xưa nay không có ngoại lệ.
概莫能外 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không có ngoại lệ
一概不能超出这个范围;一概不能例外
- 这是 共同 的 道理 , 古今中外 概莫能外
- đây là những đạo lý chung, xưa nay không có ngoại lệ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 概莫能外
- 不能 一概而论
- không thể quơ đũa cả nắm.
- 这是 共同 的 道理 , 古今中外 概莫能外
- đây là những đạo lý chung, xưa nay không có ngoại lệ.
- 不能 对 所有 事 一概而论
- Không thể nhìn nhận mọi thứ như nhau.
- 全员 集合 , 你 也 不能 例外
- Tất cả mọi người đều phải tập hợp, bạn cũng không được ngoại lệ.
- 完全 隔离 大概 是 不 可能 的
- cách ly hoàn toàn có lẽ là không thể.
- 不 外 两种 可能
- không ngoài hai khả năng
- 听说 可以 提高 外语 能力
- Nghe nói có thể nâng cao khả năng ngoại ngữ.
- 外语 能力 很 重要
- Khả năng ngoại ngữ rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
概›
能›
莫›