楚楚动人 chǔchǔ dòngrén
volume volume

Từ hán việt: 【sở sở động nhân】

Đọc nhanh: 楚楚动人 (sở sở động nhân). Ý nghĩa là: Vô cùng xinh đẹp. Ví dụ : - 看她楚楚动人的样子我心动了。 Nhìn thấy dáng vẻ vô cùng xinh đẹp của cô ấy, tôi động lòng rồi

Ý Nghĩa của "楚楚动人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

楚楚动人 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Vô cùng xinh đẹp

Ví dụ:
  • volume volume

    - kàn 楚楚动人 chǔchǔdòngrén de 样子 yàngzi 心动 xīndòng le

    - Nhìn thấy dáng vẻ vô cùng xinh đẹp của cô ấy, tôi động lòng rồi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 楚楚动人

  • volume volume

    - 孩子 háizi de 眼泪 yǎnlèi ràng rén 酸楚 suānchǔ

    - Nước mắt của đứa trẻ khiến người ta cảm thấy xót xa.

  • volume volume

    - 楚霸王 chǔbàwáng 项羽 xiàngyǔ 战败 zhànbài 自刎 zìwěn 乌江 wūjiāng dàn 世人 shìrén 还是 háishì chēng wèi 盖世英雄 gàishìyīngxióng

    - Hạng Vũ, lãnh chúa của nhà Chu, đã bị đánh bại và tự sát ở sông Ngô Giang, nhưng thiên hạ vẫn gọi ông là anh hùng cái thế.

  • volume volume

    - 楚楚可人 chǔchǔkěrén

    - sạch sẽ làm người ta hài lòng.

  • volume volume

    - kàn 楚楚动人 chǔchǔdòngrén de 样子 yàngzi 心动 xīndòng le

    - Nhìn thấy dáng vẻ vô cùng xinh đẹp của cô ấy, tôi động lòng rồi

  • volume volume

    - 每个 měigè rén tīng 清楚 qīngchu le

    - Mọi người đã rõ về điều đó chưa?

  • volume volume

    - 这个 zhègè rén de 年貌 niánmào 服装 fúzhuāng 记得 jìde hěn 清楚 qīngchu

    - tuổi tác, diện mạo và trang phục của người này tôi còn nhớ rất rõ.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 他们 tāmen 三个 sāngè rén dōu 知道 zhīdào jiù zhōng 老王 lǎowáng 知道 zhīdào zuì 清楚 qīngchu

    - chuyện này ba bọn họ đều biết, trong đó anh Vương biết rõ nhất.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí tài 清楚 qīngchu wèn 一下 yīxià 别人 biérén

    - Vấn đề này tôi không rõ lắm, phải hỏi người khác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin: Chǔ
    • Âm hán việt: Sở
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶フ丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DDNYO (木木弓卜人)
    • Bảng mã:U+695A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao