Đọc nhanh: 烦死 (phiền tử). Ý nghĩa là: Phiền chết. Ví dụ : - 今天上午,张先生对飞行器大发高论,说得烦死人。 Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
烦死 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phiền chết
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烦死
- 你 烦死 了
- bạn phiền chết đi được
- 你老 发牢骚 我 都 烦死 了
- Tôi thấy phiền chết đi được với việc bạn phàn nàn suốt thời gian qua.
- 外面 一直 在 闹 , 烦死 了
- Bên ngoài vẫn luôn ồn ào, chán chết đi được.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
- 这件 事 烦死 我 了
- Chuyện này làm tôi phiền chết đi được.
- 他 这样 夙夜 忧叹 , 让 身边 的 人 都 烦死 了
- cái bộ dạng than vãn suốt ngày của anh ấy làm mọi người thấy vô cùng phiền phức
- 这些 问题 真是 烦死 了 !
- Những vấn đề này phiền quá đi!
- 这件 事 烦死 了 , 什么 时候 才能 解决 ?
- Việc này phiền quá đi, bao giờ mới giải quyết xong?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
死›
烦›