Đọc nhanh: 植皮 (thực bì). Ý nghĩa là: cấy da; ghép da; tiếp da.
植皮 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cấy da; ghép da; tiếp da
移植皮肤参看〖移植〗2.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 植皮
- 黑黄 的 脸皮
- da mặt đen sạm.
- 植物 茎 的 皮层
- lớp vỏ cây.
- 医生 会 移植 皮肤
- Bác sĩ sẽ ghép da.
- 从 楼梯 上 传来 了 咯噔 咯噔 的 皮靴 声
- trên cầu thang có tiếng giày lộp cộp.
- 他 专治 皮肤病
- Anh ấy chuyên trị bệnh ngoài da.
- 他 不 小心 蹭 破 了 皮
- Anh ấy không cẩn thận cọ xước da.
- 事情 很 简单 , 你们 别 踢皮球 了
- Việc rất đơn giản, đừng đùn đẩy nữa.
- 从 动物 我们 得到 像 羊毛 、 丝 、 皮革 、 与 毛皮 这样 的 材料
- Từ động vật, chúng ta nhận được các vật liệu như len, tơ, da và lông thú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
植›
皮›