棘心 jí xīn
volume volume

Từ hán việt: 【cức tâm】

Đọc nhanh: 棘心 (cức tâm). Ý nghĩa là: Cái gai. Mũi gai nhỏ yếu khó mọc lớn. ◇Thi Kinh 詩經: Cức tâm yêu yêu; Mẫu thị cù lao 棘心夭夭; 母氏劬勞 (Bội phong 邶風 Khải phong 凱風) Gai nhọn còn non yếu; Thì lòng mẹ còn nhiều cực nhọc. § Cức tâm 棘心 tỉ dụ thời thơ ấu của đứa con. Sau dùng để chỉ lòng thương nhớ cha mẹ. ◇Đinh Thượng Tá 丁上左: Khải phong hà cố cức tâm xuy; Bất ngữ đình châm thiêm tuyến trì 凱風何故棘心吹; 不語停針添線遲 (Hòa long đinh hoa thư kháng lệ xướng họa từ nguyên vận 和龍丁華書伉儷唱和詞原韻)..

Ý Nghĩa của "棘心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

棘心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Cái gai. Mũi gai nhỏ yếu khó mọc lớn. ◇Thi Kinh 詩經: Cức tâm yêu yêu; Mẫu thị cù lao 棘心夭夭; 母氏劬勞 (Bội phong 邶風 Khải phong 凱風) Gai nhọn còn non yếu; Thì lòng mẹ còn nhiều cực nhọc. § Cức tâm 棘心 tỉ dụ thời thơ ấu của đứa con. Sau dùng để chỉ lòng thương nhớ cha mẹ. ◇Đinh Thượng Tá 丁上左: Khải phong hà cố cức tâm xuy; Bất ngữ đình châm thiêm tuyến trì 凱風何故棘心吹; 不語停針添線遲 (Hòa long đinh hoa thư kháng lệ xướng họa từ nguyên vận 和龍丁華書伉儷唱和詞原韻).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棘心

  • volume volume

    - 鼻窦 bídòu 手术 shǒushù 需要 xūyào 小心 xiǎoxīn

    - Phẫu thuật xoang mũi cần cẩn thận.

  • volume volume

    - 一心一意 yìxīnyíyì

    - toàn tâm toàn ý

  • volume volume

    - 一心一意 yìxīnyíyì

    - toàn tâm toàn ý; một lòng một dạ.

  • volume volume

    - 心想 xīnxiǎng 自编 zìbiān 自导自演 zìdǎozìyǎn 拍电影 pāidiànyǐng

    - Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim

  • volume volume

    - 一心为公 yīxīnwèigōng

    - chuyên tâm làm việc công.

  • volume volume

    - 一定 yídìng 要是 yàoshì 心甘情愿 xīngānqíngyuàn de

    - Nó phải được thực hiện một cách tự nguyện.

  • volume volume

    - 一心 yīxīn 祝福 zhùfú 两次三番 liǎngcìsānfān zhù 四季 sìjì 发财 fācái 五福临门 wǔfúlínmén

    - Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.

  • volume volume

    - 想到 xiǎngdào jiào 孩子 háizi 遭罪 zāozuì 心里 xīnli jiù 难受 nánshòu

    - Khi nghĩ đến việc con cái phải chịu đựng khổ cực, lòng tôi cảm thấy khó chịu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cức
    • Nét bút:一丨フ丨ノ丶一丨フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBDB (木月木月)
    • Bảng mã:U+68D8
    • Tần suất sử dụng:Cao