Đọc nhanh: 棉花糖 (miên hoa đường). Ý nghĩa là: Kẹo bông. Ví dụ : - 你就像个雄性激素夹心的棉花糖 Bạn giống như một viên kẹo dẻo lớn chứa đầy testosterone.
棉花糖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kẹo bông
- 你 就 像 个 雄性激素 夹心 的 棉花 糖
- Bạn giống như một viên kẹo dẻo lớn chứa đầy testosterone.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棉花糖
- 弹棉花
- bật bông; đánh bông.
- 开水 米 花糖 是 传统 食品
- cốm là một loại kẹo truyền thống.
- 收购 棉花
- thu mua bông vải.
- 她 摘 棉花 比 我 摘得 快
- Cô ấy hái bông nhanh hơn tôi.
- 三个 工人 在 弹棉花
- Ba người công nhân đang bật bông.
- 你 就 像 个 雄性激素 夹心 的 棉花 糖
- Bạn giống như một viên kẹo dẻo lớn chứa đầy testosterone.
- 他们 使用 轧花机 加工 棉花
- Họ sử dụng máy ép bông để chế biến bông.
- 今年 的 棉花 获得 大丰收
- Năm nay bông được mùa to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
棉›
糖›
花›