Đọc nhanh: 棉红蜘蛛 (miên hồng tri chu). Ý nghĩa là: bọ rầy nâu; nhện đỏ hại bông.
棉红蜘蛛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bọ rầy nâu; nhện đỏ hại bông
节肢动物,身体很小,成虫椭圆形,分头脑部及腹部,通常橙红色, 繁殖力很强危害棉、玉米等多种农作物,有的地区叫红蜘蛛、火蜘蛛、火龙
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棉红蜘蛛
- 小孩子 穿着 红色 的 棉袄
- Đứa trẻ mặc áo bông màu đỏ.
- 两只 蜘蛛 在 天花板 上
- Hai con nhện ở trên trần nhà.
- 蜘蛛 吃掉 捕获 的 昆虫
- Nhện ăn con côn trùng mà nó bắt được.
- 他怕 蜘蛛 不敢 靠近
- Anh ấy sợ nhện nên không dám lại gần.
- 我家 有 蜘蛛 在 墙角
- Nhà tôi có nhện ở góc tường.
- 园中 有 只 大 蜘蛛
- Trong vườn có một con nhện lớn.
- 我 害怕 看到 蜘蛛
- Tôi sợ nhìn thấy nhện.
- 想象 我学 尤达 走进 蜘蛛网 的 样子
- Giống như khi tôi làm Yoda đi vào một mạng nhện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
棉›
红›
蛛›
蜘›