Đọc nhanh: 蜘蛛侠 (tri chu hiệp). Ý nghĩa là: Người nhện, siêu anh hùng trong truyện tranh.
蜘蛛侠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người nhện, siêu anh hùng trong truyện tranh
Spider-Man, comic book superhero
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜘蛛侠
- 墙角 有 一只 蜘蛛
- Ở góc tường có một con nhện.
- 在 悬而未决 的 状态 之下 过日子 是 凄惨 的 , 是 蜘蛛 的 生活 嘛
- Sống trong tình trạng bất định là đáng thương, chính là cuộc sống của nhện.
- 我家 有 蜘蛛 在 墙角
- Nhà tôi có nhện ở góc tường.
- 铁路 纵横 , 像 蜘蛛网 一样
- đường sắt dọc ngang như mạng nhện.
- 就是 些 蜘蛛网 与 懒人 沙发
- Chỉ là mạng nhện và những chiếc ghế beanbag.
- 我 害怕 看到 蜘蛛
- Tôi sợ nhìn thấy nhện.
- 我家 阳台 上 有 蜘蛛
- Trên ban công nhà tôi có con nhện.
- 想象 我学 尤达 走进 蜘蛛网 的 样子
- Giống như khi tôi làm Yoda đi vào một mạng nhện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侠›
蛛›
蜘›