蜘蛛人 zhīzhū rén
volume volume

Từ hán việt: 【tri chu nhân】

Đọc nhanh: 蜘蛛人 (tri chu nhân). Ý nghĩa là: Người Nhện, hãy xem 蜘蛛俠 | 蜘蛛侠, biệt danh của nhà leo núi chọc trời người Pháp Alain Robert (1962-), người cân các bức tường bên ngoài của một tòa nhà như một diễn viên đóng thế hoặc để bảo trì tòa nhà.

Ý Nghĩa của "蜘蛛人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

蜘蛛人 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. Người Nhện, hãy xem 蜘蛛俠 | 蜘蛛侠

Spider-Man, see 蜘蛛俠|蜘蛛侠

✪ 2. biệt danh của nhà leo núi chọc trời người Pháp Alain Robert (1962-)

nickname of French skyscraper climber Alain Robert (1962-)

✪ 3. người cân các bức tường bên ngoài của một tòa nhà như một diễn viên đóng thế hoặc để bảo trì tòa nhà

person who scales the outer walls of a building as a stunt or for building maintenance

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜘蛛人

  • volume volume

    - 两只 liǎngzhǐ 蜘蛛 zhīzhū zài 天花板 tiānhuābǎn shàng

    - Hai con nhện ở trên trần nhà.

  • volume volume

    - 蜘蛛 zhīzhū de 为什么 wèishíme 不能 bùnéng 织布 zhībù

    - tơ nhện tại sao không thể dệt vải?

  • volume volume

    - 他怕 tāpà 蜘蛛 zhīzhū 不敢 bùgǎn 靠近 kàojìn

    - Anh ấy sợ nhện nên không dám lại gần.

  • volume volume

    - 一只 yīzhī 蜘蛛 zhīzhū zài 墙上 qiángshàng

    - Một con nhện đang bò trên tường.

  • volume volume

    - 我家 wǒjiā yǒu 蜘蛛 zhīzhū zài 墙角 qiángjiǎo

    - Nhà tôi có nhện ở góc tường.

  • volume volume

    - 就是 jiùshì xiē 蜘蛛网 zhīzhūwǎng 懒人 lǎnrén 沙发 shāfā

    - Chỉ là mạng nhện và những chiếc ghế beanbag.

  • volume volume

    - 害怕 hàipà 看到 kàndào 蜘蛛 zhīzhū

    - Tôi sợ nhìn thấy nhện.

  • volume volume

    - 我家 wǒjiā 阳台 yángtái shàng yǒu 蜘蛛 zhīzhū

    - Trên ban công nhà tôi có con nhện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhū
    • Âm hán việt: Chu , Thù
    • Nét bút:丨フ一丨一丶ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIHJD (中戈竹十木)
    • Bảng mã:U+86DB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Tri
    • Nét bút:丨フ一丨一丶ノ一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIOKR (中戈人大口)
    • Bảng mã:U+8718
    • Tần suất sử dụng:Trung bình