Đọc nhanh: 水蜘蛛 (thuỷ tri chu). Ý nghĩa là: nhện nước.
水蜘蛛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhện nước
动物名脚生密毛,入水不湿,纺丝为巢,系于水中草干,食虫类及小鱼常见于沟渠等缓流间
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水蜘蛛
- 我 的 外婆 讨厌 蜘蛛
- Bà ngoại tôi ghét nhện.
- 两只 蜘蛛 在 天花板 上
- Hai con nhện ở trên trần nhà.
- 蜘蛛 的 丝 为什么 不能 织布
- tơ nhện tại sao không thể dệt vải?
- 他怕 蜘蛛 不敢 靠近
- Anh ấy sợ nhện nên không dám lại gần.
- 我家 有 蜘蛛 在 墙角
- Nhà tôi có nhện ở góc tường.
- 园中 有 只 大 蜘蛛
- Trong vườn có một con nhện lớn.
- 我家 阳台 上 有 蜘蛛
- Trên ban công nhà tôi có con nhện.
- 想象 我学 尤达 走进 蜘蛛网 的 样子
- Giống như khi tôi làm Yoda đi vào một mạng nhện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
蛛›
蜘›