Đọc nhanh: 检束 (kiểm thúc). Ý nghĩa là: kiểm tra việc giữ nội quy; kiểm thúc.
检束 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiểm tra việc giữ nội quy; kiểm thúc
检点约束
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 检束
- 不要 拘束 他们 的 兴趣爱好
- Đừng kìm kẹp sở thích của họ.
- 食品 采样 检查
- kiểm tra mẫu thực phẩm đã thu thập
- 世界 高峰 会谈 今天 结束
- Hội đàm cấp cao thế giới hôm nay kết thúc.
- 两 国 会谈 圆满结束
- Cuộc hội đàm của hai nước đã kết thúc tốt đẹp.
- 他 开始 检束 言行
- Anh ấy bắt đầu kiểm soát lời nói và hành vi.
- 请 检束 你 的 态度
- Xin hãy kiểm soát thái độ của bạn.
- 丝带 花束 是 谁 来 做 的
- Ai là người làm ra bó hoa bằng ruy băng?
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
束›
检›