Đọc nhanh: 检控方 (kiểm khống phương). Ý nghĩa là: phía công tố (trong một phiên tòa), truy tố.
检控方 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phía công tố (trong một phiên tòa)
the prosecuting side (in a trial)
✪ 2. truy tố
the prosecution
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 检控方
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
- 轮船 的 舵 掌控 方向
- Bánh lái tàu thủy kiểm soát hướng đi.
- 检举人 已 向 警方 告发 他 ( 是 恐怖分子 )
- Người tố cáo đã tố giác anh ta với cảnh sát (là một kẻ khủng bố).
- 这个 遥控器 很 方便
- Điều khiển từ xa này rất tiện lợi.
- 这个 男人 被 抓进 了 警察局 , 指控 在 一个 地方 徘徊 , 蓄意 作案
- Người đàn ông này đã bị bắt vào đồn cảnh sát với cáo buộc lang thang tại một địa điểm và có ý đồ phạm tội.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 他会 向 检方
- Anh ta sẽ đến công tố
- 他 做 了 在座 的 每 一位 检控官 会 做 的 事
- Anh ta đã làm những gì mà bất kỳ công tố viên nào trong phòng này sẽ làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
控›
方›
检›