Đọc nhanh: 检察权 (kiểm sát quyền). Ý nghĩa là: Quyền công tố.
检察权 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quyền công tố
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 检察权
- 她 男朋友 是 普利茅斯 县 的 检察官
- Bạn trai của cô là công tố viên quận Plymouth.
- 主动权
- Thế chủ động.
- 检阅 官方 对 兵营 或 部队 的 检查 或 考察
- Kiểm tra hoặc thăm quan các trại lính hoặc đơn vị quân đội của chính phủ.
- 既 代表 女同胞 还 跟 州 检察官 有 关系
- Một phụ nữ và mối liên hệ với Văn phòng Luật sư của Bang.
- 为了 做好 防疫 工作 河内 也 设立 了 很多 检疫站
- Để làm tốt công tác phòng chống dịch, Hà Nội cũng đã thành lập nhiều chốt kiểm dịch.
- 卡子 有 警察 检查
- Có cảnh sát kiểm tra ở trạm kiểm soát.
- 不要 越权 , 否则 会 有 处罚
- Đừng vượt quyền, nếu không sẽ bị xử phạt.
- 最高人民检察院
- viện kiểm sát nhân dân tối cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
察›
权›
检›