gěng
volume volume

Từ hán việt: 【ngạnh】

Đọc nhanh: (ngạnh). Ý nghĩa là: xương cá; xương, hóc; mắc (xương cá), chính trực; ngay thẳng; thẳng thắn; cương trực. Ví dụ : - 他正在剔除鱼肉中的鲠。 Anh ấy đang gỡ xương cá.. - 小心鱼里有很多鲠。 Cẩn thận, trong cá có nhiều xương.. - 他被鱼骨鲠住了喉咙。 Anh ấy bị xương cá mắc trong cổ họng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xương cá; xương

鱼骨头

Ví dụ:
  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 剔除 tīchú 鱼肉 yúròu zhōng de gěng

    - Anh ấy đang gỡ xương cá.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 鱼里 yúlǐ yǒu 很多 hěnduō gěng

    - Cẩn thận, trong cá có nhiều xương.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hóc; mắc (xương cá)

(鱼骨头等) 卡在喉咙里

Ví dụ:
  • volume volume

    - bèi 骨鲠 gǔgěng zhù le 喉咙 hóulóng

    - Anh ấy bị xương cá mắc trong cổ họng.

  • volume volume

    - 孩子 háizi chī shí bèi gěng zhù le

    - Đứa trẻ ăn cá bị hóc xương.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chính trực; ngay thẳng; thẳng thắn; cương trực

正直

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 性格 xìnggé 非常 fēicháng 鲠直 gěngzhí

    - Tính cách của cô ấy rất chính trực.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 保持 bǎochí 鲠直 gěngzhí de 态度 tàidù

    - Cô ấy luôn giữ thái độ chính trực.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 骨鲠 gǔgěng 之气 zhīqì

    - tính khí cương trực

  • volume volume

    - 骨鲠在喉 gǔgěngzàihóu 不吐 bùtǔ 不快 bùkuài

    - canh cánh bên lòng, không nói ra không được.

  • volume volume

    - bèi 骨鲠 gǔgěng zhù le 喉咙 hóulóng

    - Anh ấy bị xương cá mắc trong cổ họng.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 保持 bǎochí 鲠直 gěngzhí de 态度 tàidù

    - Cô ấy luôn giữ thái độ chính trực.

  • volume volume

    - 孩子 háizi chī shí bèi gěng zhù le

    - Đứa trẻ ăn cá bị hóc xương.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 鱼里 yúlǐ yǒu 很多 hěnduō gěng

    - Cẩn thận, trong cá có nhiều xương.

  • volume volume

    - de 性格 xìnggé 非常 fēicháng 鲠直 gěngzhí

    - Tính cách của cô ấy rất chính trực.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 剔除 tīchú 鱼肉 yúròu zhōng de gěng

    - Anh ấy đang gỡ xương cá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+7 nét)
    • Pinyin: Gěng
    • Âm hán việt: Ngạnh
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMMLK (弓一一中大)
    • Bảng mã:U+9CA0
    • Tần suất sử dụng:Thấp