梅花鹿 méihuālù
volume volume

Từ hán việt: 【mai hoa lộc】

Đọc nhanh: 梅花鹿 (mai hoa lộc). Ý nghĩa là: hươu sao.

Ý Nghĩa của "梅花鹿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

梅花鹿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hươu sao

鹿的一种,夏季毛栗红色,背部有百斑,冬季毛变成棕黄色,白斑变得不明显四肢细而强壮,善跑皮可制革雄鹿有角,初生的角叫鹿茸,可入药

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梅花鹿

  • volume volume

    - 梅花 méihuā shì 王牌 wángpái

    - Hoa mận là quân bài chủ lực.

  • volume volume

    - yáng 梅树 méishù 开花 kāihuā le

    - Cây thanh mai ra hoa rồi.

  • volume volume

    - 梅树 méishù zài 冬天 dōngtiān 开花 kāihuā

    - Cây mơ nở hoa vào mùa đông.

  • volume volume

    - 一枝 yīzhī 梅花 méihuā

    - Một nhành hoa mai.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 爸爸 bàba 买回来 mǎihuílai 一盆 yīpén 梅花 méihuā

    - Hôm nay bố mua một chậu hoa mai.

  • volume volume

    - zhāi le 一枝 yīzhī 梅花 méihuā

    - Anh ấy đã hái một cành hoa mai.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 梅花 méihuā

    - Tôi thích ăn quả mơ.

  • volume volume

    - 拿到 nádào le 一张 yīzhāng 梅花 méihuā A

    - Anh ấy rút được một lá bài A bích.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Méi
    • Âm hán việt: Mai
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DOWY (木人田卜)
    • Bảng mã:U+6885
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 鹿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lộc 鹿 (+0 nét)
    • Pinyin: Lú , Lù
    • Âm hán việt: Lộc
    • Nét bút:丶一ノフ丨丨一一フノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IXP (戈重心)
    • Bảng mã:U+9E7F
    • Tần suất sử dụng:Cao