Đọc nhanh: 梅花鹿 (mai hoa lộc). Ý nghĩa là: hươu sao.
梅花鹿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hươu sao
鹿的一种,夏季毛栗红色,背部有百斑,冬季毛变成棕黄色,白斑变得不明显四肢细而强壮,善跑皮可制革雄鹿有角,初生的角叫鹿茸,可入药
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梅花鹿
- 梅花 是 王牌
- Hoa mận là quân bài chủ lực.
- 杨 梅树 开花 了
- Cây thanh mai ra hoa rồi.
- 梅树 在 冬天 开花
- Cây mơ nở hoa vào mùa đông.
- 一枝 梅花
- Một nhành hoa mai.
- 今天 爸爸 买回来 一盆 梅花
- Hôm nay bố mua một chậu hoa mai.
- 他 摘 了 一枝 梅花
- Anh ấy đã hái một cành hoa mai.
- 我 喜欢 吃 梅花
- Tôi thích ăn quả mơ.
- 他 拿到 了 一张 梅花 A
- Anh ấy rút được một lá bài A bích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
梅›
花›
鹿›