Đọc nhanh: 片断 (phiến đoạn). Ý nghĩa là: mẩu; một đoạn; đoạn ngắn, nhỏ nhặt; vụn vặt; không hoàn chỉnh. Ví dụ : - 片断经验。 kinh nghiệm vụn vặt.. - 片断的社会现象。 hiện tượng xã hội nhất thời.
片断 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mẩu; một đoạn; đoạn ngắn
整体当中的一段 (多指文章、小说、戏剧、生活、经历等)
✪ 2. nhỏ nhặt; vụn vặt; không hoàn chỉnh
零碎;不完整
- 片断 经验
- kinh nghiệm vụn vặt.
- 片断 的 社会 现象
- hiện tượng xã hội nhất thời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 片断
- 一片至诚
- một tấm lòng thành
- 一片痴心
- lòng si mê.
- 片断 经验
- kinh nghiệm vụn vặt.
- 一片 残败 的 景象
- một cảnh tượng điêu tàn.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 她 断断续续 地 小睡 了 片刻
- Cô ấy có những giấc ngủ ngắn thất thường gián đoạn.
- 片断 的 社会 现象
- hiện tượng xã hội nhất thời.
- 这些 回忆 是 他 这 一时期 的 生活 断片
- những hồi ức này toàn là những chuyện vụn vặt trong cuộc sống thời đó của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
断›
片›