Đọc nhanh: 档案执行 (đương án chấp hành). Ý nghĩa là: tệp thực thi, thực thi tệp.
档案执行 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tệp thực thi
executable file
✪ 2. thực thi tệp
file execution
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 档案执行
- 下 指示 马上 执行
- Ra chỉ thị lập tức thi hành.
- 他 请 自己 的 侄子 执行 遣嘱
- Anh ấy nhờ cháu trai của mình thực hiện di chúc.
- 上述 各条 , 望 切实 执行
- các điều kể trên, mong được thực sự chấp hành.
- 他 机械 地 执行 她 的 命令
- Anh máy móc thực hiện mệnh lệnh của cô.
- 他 要 执行 这个 计划
- Anh ấy phải thực hiện kế hoạch này.
- 刨 掉 错误 答案 就行
- Bỏ đi đáp án sai là được.
- 他 觉得 这个 方案 大概 可行
- Anh ấy cho rằng kế hoạch này có thể khả thi.
- 专人 纠督 项目 执行
- Người chuyên trách giám sát việc thực hiện dự án.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
执›
案›
档›
行›