Đọc nhanh: 课桌椅 (khoá trác ỷ). Ý nghĩa là: Bàn và ghế của lớp học.
课桌椅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bàn và ghế của lớp học
课桌椅,英文名为desks and chairs,就是学生上课用的桌椅,是桌椅的一种,也叫学生课桌椅,学校课桌椅。课桌椅可以按照年龄、材料、功能来划分。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 课桌椅
- 工人 整齐 安置 桌椅
- Công nhân thu xếp bàn ghế ngay ngắn.
- 油漆 桌椅 防锈
- Bàn ghế được sơn mạ để chống rỉ sét.
- 桌椅 及 书本 摆放 整齐
- Bàn ghế và sách được xếp gọn gàng.
- 桌椅 还是 白茬 , 得 请 人油 一油
- bàn ghế chưa sơn, phải nhờ người ta đến sơn thôi.
- 请 把 椅子 放在 桌子 旁边
- Xin hãy đặt ghế bên cạnh bàn.
- 需要 买 桌子 、 椅子 之类 的 家具
- Cần mua bàn, ghế, v.v.
- 客厅 里 有 桌子 、 椅子 、 沙发 等等
- Trong phòng khách có bàn, ghế, sofa, v.v.
- 同桌 不 小心 感冒 了 , 今天 上课 的 时候 接连不断 地 打喷嚏
- Bạn cùng bàn không may bị cảm lạnh, trong giờ học hôm nay cứ hắt hơi liên tục .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
桌›
椅›
课›