Đọc nhanh: 拍桌摔椅 (phách trác suất ỷ). Ý nghĩa là: đập bàn đập ghế.
拍桌摔椅 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đập bàn đập ghế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拍桌摔椅
- 工人 整齐 安置 桌椅
- Công nhân thu xếp bàn ghế ngay ngắn.
- 油漆 桌椅 防锈
- Bàn ghế được sơn mạ để chống rỉ sét.
- 桌椅 及 书本 摆放 整齐
- Bàn ghế và sách được xếp gọn gàng.
- 桌椅 还是 白茬 , 得 请 人油 一油
- bàn ghế chưa sơn, phải nhờ người ta đến sơn thôi.
- 拍案叫绝 ( 拍桌子 叫好 , 形容 非常 赞赏 )
- đập bàn tán thưởng.
- 请 把 椅子 放在 桌子 旁边
- Xin hãy đặt ghế bên cạnh bàn.
- 需要 买 桌子 、 椅子 之类 的 家具
- Cần mua bàn, ghế, v.v.
- 客厅 里 有 桌子 、 椅子 、 沙发 等等
- Trong phòng khách có bàn, ghế, sofa, v.v.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拍›
摔›
桌›
椅›