Đọc nhanh: 桌子 (trác tử). Ý nghĩa là: bàn; cái bàn. Ví dụ : - 书在桌子上。 Sách ở trên bàn.. - 狗在桌子下边。 Chó ở dưới bàn.. - 这是你的桌子吗? Đây là bàn của cậu à?
桌子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bàn; cái bàn
家具,上有平面,下有支柱,在上面放东西或做事情
- 书 在 桌子 上
- Sách ở trên bàn.
- 狗 在 桌子 下边
- Chó ở dưới bàn.
- 这 是 你 的 桌子 吗 ?
- Đây là bàn của cậu à?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桌子
- 他 乱涂乱画 , 脏 了 桌子
- Anh ta vẽ bậy, làm bẩn cái bàn.
- 他们 把 桌子 弄 得 乱七八糟 的
- Họ làm cho bàn trở nên lộn xộn.
- 书 明明 放在 桌子 上 , 怎么 忽然 不见 了 , 真是 活见鬼
- sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!
- 一 潲雨 , 桌子 上 的 书全 浞 湿 了
- vừa bị mưa hắt vào, sách trên bàn ướt cả rồi.
- 他们 一起 抬起 桌子
- Họ cùng nhau khênh cái bàn lên.
- 不 就 在 床边 桌子 上 的
- Không, nó ở trên bàn cạnh giường.
- 一罗纸 放在 桌子 上
- Một gốt giấy đặt ở trên bàn.
- 他 悄悄地 把 信 放在 桌子 上
- Anh ấy lặng lẽ đặt lá thư lên bàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
桌›