Ý nghĩa của từ 桅 theo âm hán việt

桅 là gì? (Nguy, Ngôi). Bộ Mộc (+6 nét). Tổng 10 nét but (ノフノフフ). Ý nghĩa là: cột buồm, Cột buồm, Cột buồm. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cột buồm

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái cột buồm, ta quen đọc là chữ nguy.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cột buồm

- “thuyền ngôi” cột treo buồm trên thuyền. § Ta quen đọc là “nguy”.

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái cột buồm, ta quen đọc là chữ nguy.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cột buồm

- “thuyền ngôi” cột treo buồm trên thuyền. § Ta quen đọc là “nguy”.

Từ ghép với 桅