Đọc nhanh: 桃李满天下 Ý nghĩa là: Đào mận khắp thiên hạ (Người thầy có nhiều học trò giỏi)..
桃李满天下 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đào mận khắp thiên hạ (Người thầy có nhiều học trò giỏi).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桃李满天下
- 上有天堂 下有苏杭
- Trên có thiên đàng; Dưới có Tô Hàng (Tô Châu và Hàng Châu)
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 下雨天 很难 打到 出租车
- Trời mưa rất khó gọi xe taxi.
- 一统天下
- thống nhất thiên hạ
- 桃李满天下
- học trò khắp nơi
- 下星期 我要 去 天津 出差
- Tuần sau tôi phải đi Thiên Tân công tác.
- 一连 下 了 三天 雨
- Mưa ba ngày liên tiếp
- 下 了 一阵雨 , 天气 凉快 多 了
- Mưa xuống một trận, thời tiết mát hơn nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
天›
李›
桃›
满›