Đọc nhanh: 城根 (thành căn). Ý nghĩa là: vùng ven; ven thành; chân thành; sát tường thành.
城根 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vùng ven; ven thành; chân thành; sát tường thành
(城根儿) 指靠近城墙地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 城根
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 东尼 的 命根子 不想 站 起来
- Tony's cannoli không muốn đứng lên?
- 不能 漠视 群众 的 根本利益
- không thể coi thường lợi ích cơ bản của quần chúng.
- 不准 你动 他 一根 毫毛
- không cho phép mày động đến một sợi lông chân của nó.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 根据 城市 客栈 深圳 公司 原始凭证 审核 记账 凭证
- Kiểm tra chứng từ ghi sổ theo chứng từ gốc của Công ty City Inn Shenzhen
- 上 的 肥太多 把 根儿 都 烧坏 了
- Bón quá nhiều phân sẽ làm rễ cây bị lụi hết.
- 上海 是 一个 飞速发展 的 城市
- Thượng Hải là thành phố có tốc độ phát triển thần tốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
城›
根›