Đọc nhanh: 核废料 (hạch phế liệu). Ý nghĩa là: Chất thải hạt nhân. Ví dụ : - 盛有核废料的密封容器被丢在海里。 Một container được niêm phong chứa chất thải hạt nhân bị vứt xuống biển.
核废料 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chất thải hạt nhân
核废料按物理状态可分为固体、液体和气体3种;按比活度又可分为高水平(高放)、中水平(中放)和低水平(低放)3种。
- 盛有 核废料 的 密封 容器 被 丢 在 海里
- Một container được niêm phong chứa chất thải hạt nhân bị vứt xuống biển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 核废料
- 这些 材料 废置不用 , 太 可惜 了
- tài liệu này xếp xó không dùng tới, thật uổng phí
- 我们 申请 报废 这批 材料
- Chúng tôi xin phép báo hỏng lô nguyên liệu này.
- 盛有 核废料 的 密封 容器 被 丢 在 海里
- Một container được niêm phong chứa chất thải hạt nhân bị vứt xuống biển.
- 不是 那种 资料
- Không phải là loại nguyên tắc.
- 造纸厂 的 废料 可以 制造 酒精
- phế liệu của nhà máy giấy có thể chế tạo cồn.
- 为什么 这 木料 会 发泡 呢 ?
- Tại sao gỗ này lại bị phồng lên thế?
- 主板 是 整个 电脑 的 核心
- Bo mạch chủ là hạt nhân của toàn bộ máy tính.
- 最后 核对 材料 , 修正 了 一些 数字
- tài liệu đối chiếu lần cuối đã đính chính một số con số.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
废›
料›
核›