Đọc nhanh: 核定 (hạch định). Ý nghĩa là: thẩm tra quyết định; hạch định. Ví dụ : - 核定资金 hạch định tiền vốn. - 核定产量 hạch định sản lượng
核定 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thẩm tra quyết định; hạch định
核对审定
- 核定 资金
- hạch định tiền vốn
- 核定 产量
- hạch định sản lượng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 核定
- 定期 考核
- sát hạch định kỳ.
- 核定 资金
- hạch định tiền vốn
- 一定不易
- đã định thì không thay đổi
- 核定 产量
- hạch định sản lượng
- 核查 了 工厂 的 固定资产
- kiểm tra đối chiếu tài sản cố định của nhà máy.
- 那 一定 是 核磁共振 显示 的 那个 不明 碎片
- Đó phải là mảnh vụn không xác định mà MRI cho thấy.
- 一定 要 严肃 考场 纪律
- Nhất định phải nghiêm túc thực hiện kỷ luật phòng thi.
- 一定 要 把 淮河 修好
- nhất định phải chỉnh trị thật tốt sông Hoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
核›