核定 hédìng
volume volume

Từ hán việt: 【hạch định】

Đọc nhanh: 核定 (hạch định). Ý nghĩa là: thẩm tra quyết định; hạch định. Ví dụ : - 核定资金 hạch định tiền vốn. - 核定产量 hạch định sản lượng

Ý Nghĩa của "核定" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

核定 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thẩm tra quyết định; hạch định

核对审定

Ví dụ:
  • volume volume

    - 核定 hédìng 资金 zījīn

    - hạch định tiền vốn

  • volume volume

    - 核定 hédìng 产量 chǎnliàng

    - hạch định sản lượng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 核定

  • volume volume

    - 定期 dìngqī 考核 kǎohé

    - sát hạch định kỳ.

  • volume volume

    - 核定 hédìng 资金 zījīn

    - hạch định tiền vốn

  • volume volume

    - 一定不易 yídìngbùyì

    - đã định thì không thay đổi

  • volume volume

    - 核定 hédìng 产量 chǎnliàng

    - hạch định sản lượng

  • volume volume

    - 核查 héchá le 工厂 gōngchǎng de 固定资产 gùdìngzīchǎn

    - kiểm tra đối chiếu tài sản cố định của nhà máy.

  • volume volume

    - 一定 yídìng shì 核磁共振 hécígòngzhèn 显示 xiǎnshì de 那个 nàgè 不明 bùmíng 碎片 suìpiàn

    - Đó phải là mảnh vụn không xác định mà MRI cho thấy.

  • volume volume

    - 一定 yídìng yào 严肃 yánsù 考场 kǎochǎng 纪律 jìlǜ

    - Nhất định phải nghiêm túc thực hiện kỷ luật phòng thi.

  • volume volume

    - 一定 yídìng yào 淮河 huáihé 修好 xiūhǎo

    - nhất định phải chỉnh trị thật tốt sông Hoài.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Hé , Hú
    • Âm hán việt: Hạch , Hạt , Hồ
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一フノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DYVO (木卜女人)
    • Bảng mã:U+6838
    • Tần suất sử dụng:Rất cao