zhū
volume volume

Từ hán việt: 【chu.châu】

Đọc nhanh: (chu.châu). Ý nghĩa là: gốc cây; gốc, cây; cây cối, cây. Ví dụ : - 你不要守株待兔了。 Anh đừng có ôm cây đợi thỏ nữa.. - 这就是守株待兔的故事。 Đây chính là câu chuyện "Ôm cây đợi thỏ".. - 这棵植株长得很好。 Cây này phát triển rất tốt.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. gốc cây; gốc

露在地面上的树木的根和茎

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不要 búyào 守株待兔 shǒuzhūdàitù le

    - Anh đừng có ôm cây đợi thỏ nữa.

  • volume volume

    - zhè 就是 jiùshì 守株待兔 shǒuzhūdàitù de 故事 gùshì

    - Đây chính là câu chuyện "Ôm cây đợi thỏ".

✪ 2. cây; cây cối

植株

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这棵 zhèkē 植株 zhízhū 长得 zhǎngde hěn hǎo

    - Cây này phát triển rất tốt.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一棵 yīkē 幼株 yòuzhū

    - Đây là một cây con.

  • volume volume

    - 幼株 yòuzhū 需要 xūyào gèng duō de 阳光 yángguāng

    - Cây con cần nhiều ánh sáng hơn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cây

Ví dụ:
  • volume volume

    - 院子 yuànzi 里种 lǐzhǒng le 两株 liǎngzhū 枣树 zǎoshù

    - Trong sân trồng hai cây táo.

  • volume volume

    - 我家 wǒjiā yǒu 几株 jǐzhū 葡萄 pútao

    - Nhà tôi có vài cây nho.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 门口 ménkǒu 前面 qiánmiàn yǒu 一株 yīzhū 大树 dàshù

    - Trước cổng trường có một cái cây to.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 这株 zhèzhū 牡丹 mǔdan de 花朵 huāduǒ 特别 tèbié

    - bông hoa của cây mẫu đơn này to vô cùng.

  • volume volume

    - 这株 zhèzhū 植物 zhíwù 发育 fāyù 良好 liánghǎo

    - Thực vật này đang phát triển tốt.

  • volume volume

    - 这株 zhèzhū cǎo de běn hěn

    - Cây cỏ này có gốc rất nhỏ.

  • volume volume

    - 我种 wǒzhǒng xià le 一株 yīzhū 小树 xiǎoshù

    - Tôi đã trồng một cây nhỏ.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一棵 yīkē 幼株 yòuzhū

    - Đây là một cây con.

  • volume volume

    - 院子 yuànzi 里种 lǐzhǒng le 两株 liǎngzhū 枣树 zǎoshù

    - Trong sân trồng hai cây táo.

  • volume volume

    - 这棵 zhèkē 植株 zhízhū 长得 zhǎngde hěn hǎo

    - Cây này phát triển rất tốt.

  • volume volume

    - zhè 就是 jiùshì 守株待兔 shǒuzhūdàitù de 故事 gùshì

    - Đây chính là câu chuyện "Ôm cây đợi thỏ".

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhū
    • Âm hán việt: Chu , Châu
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHJD (木竹十木)
    • Bảng mã:U+682A
    • Tần suất sử dụng:Cao