幼株 yòuzhū
volume volume

Từ hán việt: 【ấu chu】

Đọc nhanh: 幼株 (ấu chu). Ý nghĩa là: cây non mới mọc.

Ý Nghĩa của "幼株" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

幼株 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cây non mới mọc

初生的植物体 (指种子植物)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幼株

  • volume volume

    - 发出 fāchū 幼小 yòuxiǎo 稚嫩 zhìnèn de 声音 shēngyīn

    - Cô ấy cất lên âm thanh trẻ con.

  • volume volume

    - chū yòu 发育 fāyù 长大成人 zhǎngdàchéngrén

    - dậy thì

  • volume volume

    - de 表现 biǎoxiàn hěn 幼稚 yòuzhì

    - Biểu hiện của anh ấy rất trẻ con.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一棵 yīkē 幼株 yòuzhū

    - Đây là một cây con.

  • volume volume

    - 院子 yuànzi 里种 lǐzhǒng le 两株 liǎngzhū 枣树 zǎoshù

    - Trong sân trồng hai cây táo.

  • volume volume

    - 幼株 yòuzhū 需要 xūyào gèng duō de 阳光 yángguāng

    - Cây con cần nhiều ánh sáng hơn.

  • volume volume

    - 大部分 dàbùfèn 观众 guānzhòng shì 年幼 niányòu de 儿童 értóng

    - Khán giả chủ yếu là trẻ nhỏ.

  • volume volume

    - 幼时 yòushí de 恋人 liànrén 私奔 sībēn le

    - Cô ấy bỏ trốn cùng người yêu thời thơ ấu của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Yêu 幺 (+2 nét)
    • Pinyin: Yào , Yòu
    • Âm hán việt: Yếu , Ấu
    • Nét bút:フフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VIKS (女戈大尸)
    • Bảng mã:U+5E7C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhū
    • Âm hán việt: Chu , Châu
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHJD (木竹十木)
    • Bảng mã:U+682A
    • Tần suất sử dụng:Cao