Đọc nhanh: 株距 (chu cự). Ý nghĩa là: khoảng cách giữa các cây với nhau; khoảng cách (hai cây).
株距 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoảng cách giữa các cây với nhau; khoảng cách (hai cây)
同一行中相邻的两个植株之间的距离
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 株距
- 他们 的 工资 很 差距
- Lương của họ rất chênh lệch.
- 你 不要 守株待兔 了
- Anh đừng có ôm cây đợi thỏ nữa.
- 鸭嘴龙 生长 在 距今 七 、 八千万 年前 的 中生代 白垩纪 晚期
- khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.
- 保持 车距 , 严防 追尾
- hãy giữ khoảng cách, đề phòng việc tông nhau từ phía sau.
- 你 拿 这个 标准 对照 一下 自己 , 看看 差距 有 多 大
- anh đem tiêu chuẩn so sánh với bản thân xem thua kém nhiều ít.
- 印字 宽度 的 单位 , 以 一英寸 直线 距离 上能 安置 的 字符 数计
- Đơn vị chiều rộng in được tính bằng số ký tự có thể được đặt trên một đường thẳng dài một inch.
- 你 能 看到 他们 喜欢 什么 , 这 有助于 拉近 距离
- Cậu có thể nhìn ra bọn họ thích gì, điều này giúp ích cho việc kéo gần khoảng cách.
- 在 电信 发达 的 今天 相距 遥远 已 不再 是 什 麽 问题 了
- Trong thời đại viễn thông phát triển ngày nay, khoảng cách xa không còn là vấn đề nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
株›
距›