Đọc nhanh: 校队 (hiệu đội). Ý nghĩa là: Đội thi đấu của trường. Ví dụ : - 校队先后胜了五场球。 Đội của trường đã thắng năm vòng.
校队 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đội thi đấu của trường
校队,是一个汉语词汇,读音为xiào duì,意思是古时军队的编制单位。
- 校队 先后 胜 了 五场 球
- Đội của trường đã thắng năm vòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校队
- 不得 擅自 离队
- không được tự ý rời khỏi đội ngũ.
- 三列 横队
- ba hàng ngang
- 本校 有着 优秀 的 师资队伍
- Trường chúng tôi có đội ngũ giáo viên xuất sắc.
- 但 队员 们 还是 照 做 不误 移师 校外
- Nhưng dù sao thì nhóm nghiên cứu cũng đã làm được và họ đã mang nó ra khỏi khuôn viên trường.
- 不仅 我 , 小张 也 没 去 学校
- Không chỉ tôi, Tiểu Trương cũng không đến trường.
- 他 15 岁 的 时候 , 便 参加 了 学校 的 足球队 , 获得 殊荣
- Năm 15 tuổi, anh tham gia đội bóng của trường và giành được danh hiệu.
- 校队 先后 胜 了 五场 球
- Đội của trường đã thắng năm vòng.
- 我 鼓舞 着 学校 的 球队
- Tôi cổ vũ cho đội bóng của trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
校›
队›