Đọc nhanh: 校训 (hiệu huấn). Ý nghĩa là: khẩu hiệu của trường; những lời giáo huấn của nhà trường. Ví dụ : - 胡大的校训是团结、紧张、严肃、活泼。 khẩu hiệu của trường Hồ Đại là đoàn kết, nghiêm túc, khẩn trương, linh hoạt.
校训 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khẩu hiệu của trường; những lời giáo huấn của nhà trường
学校规定的对学生有指导意义的词语
- 胡大 的 校训 是 团结 、 紧张 、 严肃 、 活泼
- khẩu hiệu của trường Hồ Đại là đoàn kết, nghiêm túc, khẩn trương, linh hoạt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校训
- 党校 举办 了 培训班
- rường Đảng tổ chức một khóa đào tạo.
- 学校 开展 了 新 培训 课程
- Trường học đã triển khai khóa đào tạo mới.
- 书包 遗在 学校
- Cặp sách bị bỏ quên ở trường học.
- 学校 每年 都 会 培训 年轻 老师
- Trường học mỗi năm đều sẽ đào tạo giáo viên mới.
- 不同 语境 的 教训 啊
- Đó là một bài học về ngữ cảnh.
- 乔治城 区域 校友会 主秘
- Thư ký khu vực của Hiệp hội Cựu sinh viên Georgetown của Short Hills.
- 胡大 的 校训 是 团结 、 紧张 、 严肃 、 活泼
- khẩu hiệu của trường Hồ Đại là đoàn kết, nghiêm túc, khẩn trương, linh hoạt.
- 她 一回 学校 , 就 投入 导到 紧张 的 训练 当中 去 了
- Ngay khi trở lại trường học, cô lao vào tập luyện cường độ cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
校›
训›