校舍 xiàoshè
volume volume

Từ hán việt: 【hiệu xá】

Đọc nhanh: 校舍 (hiệu xá). Ý nghĩa là: phòng học; lớp học. Ví dụ : - 校舍的屋顶上覆盖着积雪。 Trên mái nhà của tòa nhà trường đang được phủ đầy tuyết.. - 修建校舍的计画是在增加教育经费的前提下拟定的. Kế hoạch xây dựng trường học được lập ra dựa trên việc tăng ngân sách giáo dục.

Ý Nghĩa của "校舍" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

校舍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phòng học; lớp học

学校的房子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 校舍 xiàoshè de 屋顶 wūdǐng shàng 覆盖 fùgài zhe 积雪 jīxuě

    - Trên mái nhà của tòa nhà trường đang được phủ đầy tuyết.

  • volume volume

    - 修建 xiūjiàn 校舍 xiàoshè de 计画 jìhuà shì zài 增加 zēngjiā 教育经费 jiàoyùjīngfèi de 前提 qiántí xià 拟定 nǐdìng de

    - Kế hoạch xây dựng trường học được lập ra dựa trên việc tăng ngân sách giáo dục.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校舍

  • volume volume

    - 书包 shūbāo 遗在 yízài 学校 xuéxiào

    - Cặp sách bị bỏ quên ở trường học.

  • volume volume

    - 校舍 xiàoshè de 屋顶 wūdǐng shàng 覆盖 fùgài zhe 积雪 jīxuě

    - Trên mái nhà của tòa nhà trường đang được phủ đầy tuyết.

  • volume volume

    - 孩子 háizi 依依不舍 yīyībùshě 离开 líkāi le 学校 xuéxiào

    - Đứa trẻ không nỡ rời khỏi trường.

  • volume volume

    - 乞丐 qǐgài 请求 qǐngqiú 大家 dàjiā 施舍 shīshě

    - Người ăn xin xin mọi người bố thí.

  • volume volume

    - rén de 天性 tiānxìng 便是 biànshì 这般 zhèbān 凉薄 liángbáo 只要 zhǐyào 更好 gènghǎo de lái huàn 一定 yídìng 舍得 shède

    - Bản chất con người vốn lạnh lùng và mỏng manh, chỉ cần bạn đổi lấy thứ tốt hơn, bạn sẽ sẵn lòng

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 咱们 zánmen 一言为定 yīyánwéidìng 明天 míngtiān 晚上 wǎnshang 八点 bādiǎn zài 校门口 xiàoménkǒu jiàn 不见不散 bújiànbúsàn

    - Hôm nay chúng ta quyết định rồi nhé, 8h tối mai hẹn gặp lại cổng trường, không gặp không về

  • volume volume

    - 不要 búyào 相信 xiāngxìn de 记忆力 jìyìlì 有点 yǒudiǎn 神不守舍 shénbùshǒushè de

    - Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.

  • volume volume

    - 修建 xiūjiàn 校舍 xiàoshè de 计画 jìhuà shì zài 增加 zēngjiā 教育经费 jiàoyùjīngfèi de 前提 qiántí xià 拟定 nǐdìng de

    - Kế hoạch xây dựng trường học được lập ra dựa trên việc tăng ngân sách giáo dục.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Jiào , Xiáo , Xiào
    • Âm hán việt: Giáo , Hiệu , Hào
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DYCK (木卜金大)
    • Bảng mã:U+6821
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thiệt 舌 (+2 nét)
    • Pinyin: Shě , Shè , Shì
    • Âm hán việt: , Xả
    • Nét bút:ノ丶一一丨丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMJR (人一十口)
    • Bảng mã:U+820D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao