Đọc nhanh: 校舍 (hiệu xá). Ý nghĩa là: phòng học; lớp học. Ví dụ : - 校舍的屋顶上覆盖着积雪。 Trên mái nhà của tòa nhà trường đang được phủ đầy tuyết.. - 修建校舍的计画是在增加教育经费的前提下拟定的. Kế hoạch xây dựng trường học được lập ra dựa trên việc tăng ngân sách giáo dục.
校舍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phòng học; lớp học
学校的房子
- 校舍 的 屋顶 上 覆盖 着 积雪
- Trên mái nhà của tòa nhà trường đang được phủ đầy tuyết.
- 修建 校舍 的 计画 是 在 增加 教育经费 的 前提 下 拟定 的
- Kế hoạch xây dựng trường học được lập ra dựa trên việc tăng ngân sách giáo dục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校舍
- 书包 遗在 学校
- Cặp sách bị bỏ quên ở trường học.
- 校舍 的 屋顶 上 覆盖 着 积雪
- Trên mái nhà của tòa nhà trường đang được phủ đầy tuyết.
- 孩子 依依不舍 地 离开 了 学校
- Đứa trẻ không nỡ rời khỏi trường.
- 乞丐 请求 大家 施舍
- Người ăn xin xin mọi người bố thí.
- 人 的 天性 便是 这般 凉薄 , 只要 拿 更好 的 来 换 , 一定 舍得
- Bản chất con người vốn lạnh lùng và mỏng manh, chỉ cần bạn đổi lấy thứ tốt hơn, bạn sẽ sẵn lòng
- 今天 咱们 一言为定 明天 晚上 八点 在 校门口 见 不见不散
- Hôm nay chúng ta quyết định rồi nhé, 8h tối mai hẹn gặp lại cổng trường, không gặp không về
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
- 修建 校舍 的 计画 是 在 增加 教育经费 的 前提 下 拟定 的
- Kế hoạch xây dựng trường học được lập ra dựa trên việc tăng ngân sách giáo dục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
校›
舍›