Đọc nhanh: 校暴 (hiệu bạo). Ý nghĩa là: bạo lực học đường. Ví dụ : - 他是校暴被害者 A ấy là nạn nhân của bạo lực học đường
校暴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bạo lực học đường
- 他 是 校暴 被害者
- A ấy là nạn nhân của bạo lực học đường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校暴
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 书包 遗在 学校
- Cặp sách bị bỏ quên ở trường học.
- 黄埔军官学校
- trường sĩ quan Hoàng Phố.
- 他 是 校暴 被害者
- A ấy là nạn nhân của bạo lực học đường
- 在 学校 不能 穿 暴露 的 衣服
- Không được mặc trang phục lộ liễu ở trường.
- 不仅 我 , 小张 也 没 去 学校
- Không chỉ tôi, Tiểu Trương cũng không đến trường.
- 乔治城 区域 校友会 主秘
- Thư ký khu vực của Hiệp hội Cựu sinh viên Georgetown của Short Hills.
- 两个 学校 使用 同样 的 教材
- Hai trường học sử dụng tài liệu giống nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
暴›
校›