Đọc nhanh: 校园生活 (hiệu viên sinh hoạt). Ý nghĩa là: đời sinh viên.
校园生活 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đời sinh viên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校园生活
- 他 顾恋 着 校园 的 生活
- Anh ấy nhớ cuộc sống sinh viên.
- 田园生活 非常 宁静
- Cuộc sống nông thôn rất yên bình.
- 乡下 的 生活 很 宁静
- Cuộc sống ở vùng quê rất yên bình.
- 学校 为 他 提供 了 生活 补偿
- Nhà trường đã đưa cho anh ấy khoản bồi thường sinh hoạt.
- 不 只 生产 发展 了 , 生活 也 改善 了
- không chỉ sản xuất phát triển mà cuộc sống cũng được cải thiện
- 忙碌 的 校园 充满活力
- Khuôn viên bận rộn tràn đầy năng lượng.
- 田园生活 让 人 感到 自 在
- Cuộc sống ở làng quê mang lại cảm giác yên bình.
- 为了 想 有 更好 的 生活 , 她 拼命 连班 , 身体 越来越 弱
- Vì muốn có cuộc sống tốt hơn cô ấy liều mạng làm việc, cơ thế càng ngyaf càng yếu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
园›
校›
活›
生›