Đọc nhanh: 卧蚕眉 (ngoạ tằm mi). Ý nghĩa là: Ngoạ tàm mi” 卧蚕眉 dùng để ví sư uy vũ nam tính; cũng tượng trưng cho sự trường thọ..
卧蚕眉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngoạ tàm mi” 卧蚕眉 dùng để ví sư uy vũ nam tính; cũng tượng trưng cho sự trường thọ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卧蚕眉
- 他 对 养蜂 养蚕 都 很 内行
- anh ấy nuôi ong, nuôi tằm rất thành thạo.
- 他 挑 眉毛
- Anh ta nhướn lông mày.
- 他 在 书眉 处 做 了 标记
- Anh ấy đã đánh dấu ở chỗ lề sách.
- 他 俯卧 在 地板 上 , 做 俯卧撑
- Anh ấy nằm sấp trên sàn nhà, tập chống đẩy.
- 他 在 卧室 里 看书
- Anh ấy đang đọc sách trong phòng ngủ.
- 他 把 书架 移 到 卧室 里
- Anh ấy đem giá sách di chuyển vào phòng ngủ.
- 高枕而卧 ( 形容 不 加 警惕 )
- kê gối cao mà ngủ; mất cảm giác.
- 他 得 了 伤寒病 , 卧床 五个 多月 , 尽管 活 下来 了 , 但 左腿 瘫痪 了
- Ông bị bệnh thương hàn, nằm điều trị mất hơn năm tháng, mặc dù thoát chết, nhưng chân trái bị liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卧›
眉›
蚕›