Đọc nhanh: 存栏 (tồn lan). Ý nghĩa là: chưa xuất chuồng; còn trong chuồng (vật nuôi) (thường dùng trong thống kê). Ví dụ : - 生猪存栏头数达两万余。 số lượng heo chưa xuất chuồng có đến hai ngàn con.
存栏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chưa xuất chuồng; còn trong chuồng (vật nuôi) (thường dùng trong thống kê)
指牲畜在饲养中 (多用于统计)
- 生猪 存栏 头数 达 两万余
- số lượng heo chưa xuất chuồng có đến hai ngàn con.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 存栏
- 仓库 存有 二十 石
- Kho chứa có hai mươi thạch.
- 齐 存在 了 很 久
- Nước Tề tồn tại trong một thời gian dài.
- 他们 之间 存在 着 文化 壁垒
- Giữa họ tồn tại rào cản văn hóa.
- 书评 栏
- phần gạch phân chia lời bình sách.
- 他 不会 介意 你 的 存在
- Anh ấy không bận tâm đến sự tồn tại của bạn.
- 生猪 存栏 头数 达 两万余
- số lượng heo chưa xuất chuồng có đến hai ngàn con.
- 将 进货 栏 数字 加上 前一天 的 结存 , 减去 当天 销货 , 记入 当天 结 存栏
- lấy con số trong cột nhập hàng hoá, cộng thêm với số dư ngày hôm trước, trừ đi số hàng hoá bán trong ngày, rồi ghi vào cột dư trong ngày.
- 他们 决定 以 低价 甩卖 库存
- Họ quyết định bán phá giá hàng tồn kho.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
存›
栏›