Đọc nhanh: 护栏 (hộ lan). Ý nghĩa là: con lươn; thanh ray, hàng rào bảo vệ. Ví dụ : - 草地周围有护栏。 Bãi cỏ có hàng rào bảo vệ.
护栏 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. con lươn; thanh ray
设置在路边或人行道与车道之间的铁栅栏
✪ 2. hàng rào bảo vệ
起保护作用的栏杆
- 草地 周围 有 护栏
- Bãi cỏ có hàng rào bảo vệ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 护栏
- 从小 要 开始 爱护 牙齿
- Hãy chăm sóc răng miệng thật tốt ngay từ khi còn nhỏ.
- 他 一定 有 办法 保护 你 出险
- anh ấy nhất định có cách giúp cậu thoát khỏi nguy hiểm.
- 这个 单薄 的 网眼 围栏 会 保护 我 的
- Hàng rào lưới mỏng này sẽ bảo vệ tôi.
- 人们 应当 注意 保护环境
- Mọi người nên chú ý bảo vệ môi trường.
- 人们 要 共同努力 , 减少 海洋污染 , 保护 我们 的 蓝色 星球
- Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.
- 看到 护栏 上 的 反射镜 了 吗
- Nhìn thấy gương phản chiếu ở đó trên lan can?
- 草地 周围 有 护栏
- Bãi cỏ có hàng rào bảo vệ.
- 书籍 经常 是 护身符 和 咒语
- Sách vở thường được dùng như bùa hộ mệnh và bùa chú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
护›
栏›