Đọc nhanh: 小标题 (tiểu tiêu đề). Ý nghĩa là: tiêu đề phụ.
小标题 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiêu đề phụ
subheading
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小标题
- 套红 标题
- in đỏ tiêu đề
- 别 小看 自己 的 能力 , 但 也 别 定出 遥不可及 的 目标
- Đừng đánh giá thấp khả năng của bạn, nhưng cũng đừng đặt ra những mục tiêu không thể đạt được.
- 书 的 标题 很 吸引 人
- Tiêu đề của cuốn sách rất thu hút.
- 他 创意 了 一个 新 的 标题
- Anh ấy đã sáng tạo ra một tiêu đề mới.
- 小孩 抵着 下巴 思考问题
- Đứa trẻ chống cằm suy nghĩ vấn đề.
- 缩小 目标 以便 更好 地 实现
- Thu nhỏ mục tiêu để thực hiện tốt hơn.
- 小明 俍 解 数学 难题
- Tiểu Minh giỏi giải toán khó.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
标›
题›