Đọc nhanh: 标题党 (tiêu đề đảng). Ý nghĩa là: "người viết tiêu đề giật gân", những người viết tiêu đề gây hiểu lầm để tạo ra nhấp chuột từ người dùng Internet, clickbait.
标题党 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. "người viết tiêu đề giật gân", những người viết tiêu đề gây hiểu lầm để tạo ra nhấp chuột từ người dùng Internet
"sensational headline writers", people who write misleading titles in order to generate clicks from Internet users
✪ 2. clickbait
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 标题党
- 通栏标题
- đầu đề chữ lớn chạy suốt trang báo.
- 利国利民 是 党 的 目标
- Mang lại lợi ích cho đất nước và nhân dân là mục tiêu của Đảng.
- 报纸 的 标题 很 吸引 人
- Tiêu đề của tờ báo rất thu hút.
- 改易 文章 标题
- sửa chữa tiêu đề bài văn
- 我们 需要 更换 标题
- Chúng tôi cần thay đổi tiêu đề.
- 书 的 标题 很 吸引 人
- Tiêu đề của cuốn sách rất thu hút.
- 他 创意 了 一个 新 的 标题
- Anh ấy đã sáng tạo ra một tiêu đề mới.
- 党 的 目标 是 服务 于 人民
- Mục tiêu của Đảng là phục vụ nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
党›
标›
题›