Đọc nhanh: 柳宗元 (liễu tôn nguyên). Ý nghĩa là: Liu Zongyuan (773-819), nhà tiểu luận và nhà thơ đời Đường, người ủng hộ phong trào viết cổ điển 古文運動 | 古文运动 và tân cổ điển 復古 | 复古.
柳宗元 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Liu Zongyuan (773-819), nhà tiểu luận và nhà thơ đời Đường, người ủng hộ phong trào viết cổ điển 古文運動 | 古文运动 và tân cổ điển 復古 | 复古
Liu Zongyuan (773-819), Tang essayist and poet, advocate of the classical writing 古文運動|古文运动 and neoclassical 復古|复古 movements
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柳宗元
- 一百元 能 买 很多 东西
- Một trăm đồng có thể mua nhiều thứ.
- 他 的 字 宗法 柳体
- chữ viết của anh ấy học theo lối chữ Liễu.
- 七十二行 , 行行出状元
- nghề nào cũng có người tài.
- 一 星期 轻松 收入 过千绑 元
- Dễ dàng kiếm được hơn một nghìn KNB một tuần
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 首付 了 5 万元 购房款
- Đã trả trước 5 vạn tệ tiền mua nhà.
- 一元 的 票子 破 成 两张 五角 的
- tờ một đồng đổi thành hai tờ năm hào.
- 三万元 这个 数目 也 就 很 可观 了
- ba vạn đồng, con số này khá lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
元›
宗›
柳›