Đọc nhanh: 柱子 (trụ tử). Ý nghĩa là: cột; cột nhà. Ví dụ : - 坑道里用柱子支撑着。 Trong đường hầm dùng cột để chống.. - 这根柱子非常坚固。 Cây cột này rất vững chắc.. - 柱子上挂着一盏灯。 Trên cột có treo một chiếc đèn.
柱子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cột; cột nhà
建筑物中直立的起支持作用的构件,用木、石、型钢、钢筋混凝土等制成
- 坑道 里 用 柱子 支撑 着
- Trong đường hầm dùng cột để chống.
- 这根 柱子 非常 坚固
- Cây cột này rất vững chắc.
- 柱子 上 挂 着 一盏灯
- Trên cột có treo một chiếc đèn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柱子
- 他 把 绳子 系在 柱子 上
- Anh ấy buộc dây vào cột.
- 他 活动 了 那根 柱子
- Anh ấy đã làm lung lay cây cột đó.
- 奘 的 柱子 支撑 着 屋顶
- Cột nhà thô to chống đỡ mái nhà.
- 柱子 支撑 着 整个 建筑
- Cái cột chống đỡ toàn bộ tòa nhà.
- 房子 的 柱子 已经 很 旧 了
- Cột của ngôi nhà đã rất cũ.
- 柱子 上围 了 六七 道 金箍
- trên cột quấn sáu bảy vòng kim loại.
- 我 把 山羊 拴 在 一根 柱子 上
- Tôi buộc con dê vào cột.
- 他 把 自行车 用 铁链 锁 在 那根 柱子 上
- Anh ấy xích chiếc xe đạp vào cây cột đó
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
柱›