Đọc nhanh: 桩子 (trang tử). Ý nghĩa là: cọc; cột; cừ.
桩子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cọc; cột; cừ
一端或全部埋在土中的柱形物,多用于建筑或做分界的标志
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桩子
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 他同 这桩 案子 有 干系
- anh ấy có liên can đến vụ án này.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 桩 桩 往事 在 脑子里 翻滚
- chuyện xưa cứ quay cuồng trong đầu.
- 木桩 子上 涂抹 了 沥青
- quét hắc ín lên cộc gỗ.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
桩›