Đọc nhanh: 柯林 (kha lâm). Ý nghĩa là: Colin (tên). Ví dụ : - 我跟柯林分手了 Mọi chuyện đã kết thúc với Colin.
柯林 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Colin (tên)
Colin (name)
- 我 跟 柯林 分手 了
- Mọi chuyện đã kết thúc với Colin.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柯林
- 有位 天体 物理学家 叫 阿 玛利亚 · 柯林斯
- Có một giáo sư vật lý thiên văn tên là Amalia Collins.
- 五年 内 全省 林地 将 扩展 到 一千 万亩
- trong vòng 5 năm, đất rừng trong toàn tỉnh đã mở rộng thêm 1000 mẫu ta.
- 两岸 的 林丛 , 一望无边
- cây rừng ở hai bên bờ nhìn không hết nỗi.
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 三头 大象 在 森林 里
- Ba con voi trong rừng.
- 柯林斯 去 我家 了
- Collins đã ở trong nhà tôi.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 我 跟 柯林 分手 了
- Mọi chuyện đã kết thúc với Colin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
林›
柯›