Đọc nhanh: 柜子 (cử tử). Ý nghĩa là: tủ; cái tủ. Ví dụ : - 这个柜子装满了旧衣服。 Cái tủ này chứa đầy quần áo cũ.. - 新柜子放在卧室角落里。 Cái tủ mới được đặt trong góc phòng ngủ.. - 这个柜子上放了很多东西。 Trên cái tủ này để rất nhiều đồ.
柜子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tủ; cái tủ
收藏衣物、文件、书籍等用的器具
- 这个 柜子 装满 了 旧衣服
- Cái tủ này chứa đầy quần áo cũ.
- 新 柜子 放在 卧室 角落里
- Cái tủ mới được đặt trong góc phòng ngủ.
- 这个 柜子 上放 了 很多 东西
- Trên cái tủ này để rất nhiều đồ.
- 实木 柜子 质量 非常 好
- Tủ gỗ có chất lượng rất tốt.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柜子
- 他学过 木匠 , 打个 柜子 不 费难
- anh ấy đã học nghề mộc, đóng tủ không khó lắm.
- 文件 层层 放在 柜子 里
- Tài liệu được xếp chồng trong tủ.
- 你 能 帮 我 搬 一下 这个 柜子 吗 ?
- Cậu có thể chuyển cái tủ này giúp tôi không?
- 新 柜子 放在 卧室 角落里
- Cái tủ mới được đặt trong góc phòng ngủ.
- 三条 床单 放在 柜子 里
- Ba chiếc ga trải giường ở trong tủ.
- 实木 柜子 质量 非常 好
- Tủ gỗ có chất lượng rất tốt.
- 大面儿 上 搞 得 很 干净 , 柜子 底下 还有 尘土
- Bề mặt rất sạch sẽ nhưng dưới tủ thì vẫn còn bụi
- 这个 柜子 上放 了 很多 东西
- Trên cái tủ này để rất nhiều đồ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
柜›