柜子 guìzi
volume volume

Từ hán việt: 【cử tử】

Đọc nhanh: 柜子 (cử tử). Ý nghĩa là: tủ; cái tủ. Ví dụ : - 这个柜子装满了旧衣服。 Cái tủ này chứa đầy quần áo cũ.. - 新柜子放在卧室角落里。 Cái tủ mới được đặt trong góc phòng ngủ.. - 这个柜子上放了很多东西。 Trên cái tủ này để rất nhiều đồ.

Ý Nghĩa của "柜子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

柜子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tủ; cái tủ

收藏衣物、文件、书籍等用的器具

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 柜子 guìzi 装满 zhuāngmǎn le 旧衣服 jiùyīfú

    - Cái tủ này chứa đầy quần áo cũ.

  • volume volume

    - xīn 柜子 guìzi 放在 fàngzài 卧室 wòshì 角落里 jiǎoluòlǐ

    - Cái tủ mới được đặt trong góc phòng ngủ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 柜子 guìzi 上放 shàngfàng le 很多 hěnduō 东西 dōngxī

    - Trên cái tủ này để rất nhiều đồ.

  • volume volume

    - 实木 shímù 柜子 guìzi 质量 zhìliàng 非常 fēicháng hǎo

    - Tủ gỗ có chất lượng rất tốt.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柜子

  • volume volume

    - 他学过 tāxuéguò 木匠 mùjiàng 打个 dǎgè 柜子 guìzi 费难 fèinán

    - anh ấy đã học nghề mộc, đóng tủ không khó lắm.

  • volume volume

    - 文件 wénjiàn 层层 céngcéng 放在 fàngzài 柜子 guìzi

    - Tài liệu được xếp chồng trong tủ.

  • volume volume

    - néng bāng bān 一下 yīxià 这个 zhègè 柜子 guìzi ma

    - Cậu có thể chuyển cái tủ này giúp tôi không?

  • volume volume

    - xīn 柜子 guìzi 放在 fàngzài 卧室 wòshì 角落里 jiǎoluòlǐ

    - Cái tủ mới được đặt trong góc phòng ngủ.

  • volume volume

    - 三条 sāntiáo 床单 chuángdān 放在 fàngzài 柜子 guìzi

    - Ba chiếc ga trải giường ở trong tủ.

  • volume volume

    - 实木 shímù 柜子 guìzi 质量 zhìliàng 非常 fēicháng hǎo

    - Tủ gỗ có chất lượng rất tốt.

  • volume volume

    - 大面儿 dàmiàner shàng gǎo hěn 干净 gānjìng 柜子 guìzi 底下 dǐxià 还有 háiyǒu 尘土 chéntǔ

    - Bề mặt rất sạch sẽ nhưng dưới tủ thì vẫn còn bụi

  • volume volume

    - 这个 zhègè 柜子 guìzi 上放 shàngfàng le 很多 hěnduō 东西 dōngxī

    - Trên cái tủ này để rất nhiều đồ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Jǔ
    • Âm hán việt: Cử , Cự , Quỹ
    • Nét bút:一丨ノ丶一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DSS (木尸尸)
    • Bảng mã:U+67DC
    • Tần suất sử dụng:Cao