Đọc nhanh: 橱柜 (trù cử). Ý nghĩa là: tủ bát; tủ ly; chạn bát; tủ ăn; tủ đựng thức ăn; tủ ly chén, tủ quầy (quầy thấp có thể làm bàn).
橱柜 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tủ bát; tủ ly; chạn bát; tủ ăn; tủ đựng thức ăn; tủ ly chén
(橱柜儿) 放置食具的柜子
✪ 2. tủ quầy (quầy thấp có thể làm bàn)
可以做桌子用的矮立柜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 橱柜
- 卖鞋 的 专柜 在 哪儿 呀 ?
- Quầy chuyên bán giày ở đâu nhỉ?
- 我们 所有 的 玻璃 和 陶瓷 器皿 都 放在 柜橱 里
- Tất cả các đồ thủy tinh và đồ gốm của chúng tôi được để trong tủ chén.
- 叠好 衣服 放进 衣柜
- Gấp quần áo xong bỏ vào tủ quần áo.
- 鞋类 专柜
- Quầy chuyên bán giày.
- 厨房 有 一个 碗橱 儿
- Trong bếp có một tủ bát.
- 劳保用品 专柜
- Quầy chuyên bán vật tư bảo hộ lao động.
- 几个 柜子 都 翻腾 到 了 , 也 没 找到 那 件 衣服
- anh ấy lục tìm hết mấy cái tủ, nhưng vẫn không tìm được bộ quần áo đó.
- 你 可以 把 衣服 放进 依柜里
- Bạn có thể đặt quần áo vào trong tủ áo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
柜›
橱›