Đọc nhanh: 柜台 (cử thai). Ý nghĩa là: quầy; quầy hàng. Ví dụ : - 这个柜台专门卖化妆品。 Quầy này chuyên bán mỹ phẩm.. - 他在药店的柜台工作。 Anh ấy làm việc tại quầy thuốc.. - 我去柜台询问信息。 Tôi đến quầy để hỏi thông tin.
柜台 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quầy; quầy hàng
商店或者银行里像长桌子一样的地方,用来卖东西或者办理业务
- 这个 柜台 专门 卖 化妆品
- Quầy này chuyên bán mỹ phẩm.
- 他 在 药店 的 柜台 工作
- Anh ấy làm việc tại quầy thuốc.
- 我 去 柜台 询问 信息
- Tôi đến quầy để hỏi thông tin.
- 这个 柜台 非常 干净 整洁
- Quầy này rất sạch sẽ và gọn gàng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 柜台
✪ 1. Định ngữ (银行/商店/玻璃/...)+ (的) + 柜台
"柜台" vai trò trung tâm ngữ
- 我 去 银行 的 柜台 取 钱
- Tôi đến quầy ngân hàng để rút tiền.
- 商店 的 柜台 有 很多 商品
- Quầy hàng của cửa hàng có nhiều sản phẩm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柜台
- 商店 的 柜台 有 很多 商品
- Quầy hàng của cửa hàng có nhiều sản phẩm.
- 请 在 柜台 办理 业务
- Vui lòng làm thủ tục tại quầy.
- 把 值钱 的 东西 交给 柜台 保管
- đem đồ đạc có giá giao quầy hàng giữ.
- 我 去 柜台 询问 信息
- Tôi đến quầy để hỏi thông tin.
- 他 在 药店 的 柜台 工作
- Anh ấy làm việc tại quầy thuốc.
- 我 去 银行 的 柜台 取 钱
- Tôi đến quầy ngân hàng để rút tiền.
- 这个 柜台 非常 干净 整洁
- Quầy này rất sạch sẽ và gọn gàng.
- 这个 柜台 专门 卖 化妆品
- Quầy này chuyên bán mỹ phẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
台›
柜›