Đọc nhanh: 专柜 (chuyên cử). Ý nghĩa là: quầy chuyên doanh (trong cửa hàng quầy chuyên bán một loại hàng hoá.); quầy hàng; cửa hàng. Ví dụ : - 床上用品专柜。 quầy chuyên bán gối chăn màng.. - 鞋类专柜。 Quầy chuyên bán giày.. - 劳保用品专柜。 Quầy chuyên bán vật tư bảo hộ lao động.
专柜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quầy chuyên doanh (trong cửa hàng quầy chuyên bán một loại hàng hoá.); quầy hàng; cửa hàng
商店中专门出售某一种类或某一地区商品的柜台
- 床上用品 专柜
- quầy chuyên bán gối chăn màng.
- 鞋类 专柜
- Quầy chuyên bán giày.
- 劳保用品 专柜
- Quầy chuyên bán vật tư bảo hộ lao động.
- 卖鞋 的 专柜 在 哪儿 呀 ?
- Quầy chuyên bán giày ở đâu nhỉ?
- 她 为了 买 衣服 , 去 了 服装 专柜
- Cô ấy vì để mua quần áo nên đến cửa hàng bán quần áo.
- 这里 是 领带 专柜
- Đây là cửa hàng cà vạt.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专柜
- 卖鞋 的 专柜 在 哪儿 呀 ?
- Quầy chuyên bán giày ở đâu nhỉ?
- 鞋类 专柜
- Quầy chuyên bán giày.
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 床上用品 专柜
- quầy chuyên bán gối chăn màng.
- 劳保用品 专柜
- Quầy chuyên bán vật tư bảo hộ lao động.
- 这里 是 领带 专柜
- Đây là cửa hàng cà vạt.
- 她 为了 买 衣服 , 去 了 服装 专柜
- Cô ấy vì để mua quần áo nên đến cửa hàng bán quần áo.
- 这个 柜台 专门 卖 化妆品
- Quầy này chuyên bán mỹ phẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
专›
柜›