Đọc nhanh: 站柜台 (trạm cử thai). Ý nghĩa là: đứng quầy; đứng quầy hàng; đứng quầy bán hàng.
站柜台 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đứng quầy; đứng quầy hàng; đứng quầy bán hàng
指营业员站在柜台跟前接待顾客
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 站柜台
- 他 矜持 地站 在 舞台 上
- Anh ấy nghiêm túc đứng trên sân khấu.
- 他 在 药店 的 柜台 工作
- Anh ấy làm việc tại quầy thuốc.
- 我 去 银行 的 柜台 取 钱
- Tôi đến quầy ngân hàng để rút tiền.
- 站台 上 停 着 一列 火车
- Có một đoàn tàu đang đậu trên sân ga.
- 火车 在 站台 停留 了 十分钟
- Tàu hỏa đã dừng lại ở sân ga 10 phút.
- 这个 柜台 专门 卖 化妆品
- Quầy này chuyên bán mỹ phẩm.
- 旅客 们 都 走 了 , 站台 上 十分 清冷
- hành khách đều đi cả rồi, sân ga vắng lặng như tờ.
- 他 一站 上 舞台 , 我 的 眼睛 为 之一 亮
- Khi anh ấy bước lên sân khấu, tôi đã rất ấn tượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
台›
柜›
站›